CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 58 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
46 1.004132.000.00.00.H25 Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
47 1.011443.000.00.00.H25 Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Sở Tài nguyên và Môi trường Đăng ký biện pháp bảo đảm
48 1.004203.000.00.00.H25 Tách thửa hoặc hợp thửa đất Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
49 1.004199.000.00.00.H25 Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
50 1.004193.000.00.00.H25 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
51 1.011444.000.00.00.H25 Đăng kýthông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Sở Tài nguyên và Môi trường Đăng ký biện pháp bảo đảm
52 1.004177.000.00.00.H25 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
53 1.011516.000.00.00.H25 Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
54 1.011441.000.00.00.H25 Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Sở Tài nguyên và Môi trường Đăng ký biện pháp bảo đảm
55 1.011517.000.00.00.H25 Đăng ký khai thác nước dưới đất Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
56 1.00198.000.00.00.H25 Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
57 1.004434.000.00.00.H25 Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
58 1.005408.000.00.00.H25 Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản