CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 60 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
31 1.002268.000.00.00.H25 Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông vận tải Đường bộ
32 1.005210.000.00.00.H25 Thủ tục cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô Sở Giao thông vận tải Đường bộ
33 1.001737.000.00.00.H25 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc Sở Giao thông vận tải Đường bộ
34 1.002798.000.00.00.H25 Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc Sở Giao thông vận tải Đường bộ
35 2.001219.000.00.00.H25 Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
36 1.002856.000.00.00.H25 Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông vận tải Đường bộ
37 1.009458.000.00.00.H25 Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
38 1.002063.000.00.00.H25 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào Sở Giao thông vận tải Đường bộ
39 1.001023.000.00.00.H25 Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Sở Giao thông vận tải Đường bộ
40 1.009454.000.00.00.H25 Công bố hoạt động bến thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
41 1.001577.000.00.00.H25 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia Sở Giao thông vận tải Đường bộ
42 1.009465.000.00.00.H25 Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
43 1.001826.000.00.00.H25 Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Sở Giao thông vận tải Đường bộ
44 2.002285.000.00.00.H25 Đăng ký khai thác tuyến Sở Giao thông vận tải Đường bộ
45 2.002288.000.00.00.H25 Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: Bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: Bằng công -ten -nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải). Sở Giao thông vận tải Đường bộ