CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 90 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
61 1.004221.000.00.00.H25 Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
62 1.011982.000.00.00.H25 Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) (đã thành lập) Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
63 1.004433.000.00.00.H25 Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
64 1.004237.000.00.00.H25 Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường Sở Tài nguyên và Môi trường Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
65 1.004283.000.00.00.H25 Thủ tục điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
66 1.001740.000.00.00.H25 Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh (TTHC cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
67 1.011445.000.00.00.H25 Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất Sở Tài nguyên và Môi trường Đăng ký biện pháp bảo đảm
68 1.001990.000.00.00.H25 Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
69 1.004446.000.00.00.H25 Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
70 1.004206.000.00.00.H25 Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
71 1.004132.000.00.00.H25 Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
72 1.011443.000.00.00.H25 Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Sở Tài nguyên và Môi trường Đăng ký biện pháp bảo đảm
73 1.004203.000.00.00.H25 Tách thửa hoặc hợp thửa đất Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
74 1.004199.000.00.00.H25 Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
75 1.005194.000.00.00.H25 Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai