CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 58 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1 1.000082.000.00.00.H25 Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ Sở Tài nguyên và Môi trường Đo đạc bản đồ và thông tin địa lý
2 1.000778.000.00.00.H25 Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
3 1.000987.000.00.00.H25 Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn Sở Tài nguyên và Môi trường Khí tượng thủy văn
4 1.010727.000.00.00.H25 Cấp giấy phép môi trường Sở Tài nguyên và Môi trường Môi trường
5 1.004481.000.00.00.H25 Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
6 2.001814.000.00.00.H25 Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
7 1.010733.000.00.00.H25 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường Sở Tài nguyên và Môi trường Môi trường
8 1.010730.000.00.00.H25 Cấp lại giấy phép môi trường Sở Tài nguyên và Môi trường Môi trường
9 1.004232.000.00.00.H25 Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
10 1.003010.000.00.00.H25 Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
11 2.000976.000.00.00.H25 Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
12 2.001787.000.00.00.H25 Phê duyệt trữ lượng khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
13 1.004228.000.00.00.H25 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
14 1.004267.000.00.00.H25 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
15 1.010735.000.00.00.H25 Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) Sở Tài nguyên và Môi trường Môi trường